Danh sách thành viên của hệ thống madrid
- Các quốc gia là thành viên của riêng Thoả ước (không phải là thành viên của Nghị định thư) gồm có:
STT | Quốc gia | STT | Quốc gia |
1 | An-giê-ri | 6 | Li-bê-ri-a |
2 | A-dec-bai-dan | 7 | Xan Ma-ri-nô |
3 | Bô-xni-a và Hec-ze-gô-vi-na | 8 | Xu-đăng |
4 | Ai Cập | 9 | Ta-gi-ki-xtan |
5 | Ka-dắc-xtan | 10 | U-dơ-bê-ki-xtan |
- Các quốc gia là thành viên của cả Thoả ước và Nghị định thư gồm có:
STT | Quốc gia | STT | Quốc gia |
1 | An-ba-ni | 24 | Luych-xăm-bua |
2 | Ac-mê-ni-a | 25 | Mô-na-cô |
3 | Áo | 26 | Mông Cổ |
4 | Bê-la-rút | 27 | Ma-rốc |
5 | Bỉ | 28 | Mô-dam-bic |
6 | Bu-tan | 29 | Na-mi-bi-a |
7 | Bun-ga-ri | 30 | Hà Lan |
8 | Trung Quốc | 31 | Ba Lan |
9 | Crô-a-xia | 32 | Bồ Đào Nha |
10 | Cuba | 33 | Cộng hoà Môn-đô-va |
11 | Síp | 34 | Ru-ma-ni |
12 | Cộng hoà Séc | 35 | Liên bang Nga |
13 | Cộng hoà DCND Triều Tiên | 36 | Xéc-bi và Mông-tê-nê-grô |
14 | Pháp | 37 | Si-e-ra Lê-ôn |
15 | Đức | 38 | Xlô-va-ki-a |
16 | Hung-ga-ri | 39 | Xlô-ven-nhi-a |
17 | I-ran | 40 | Tây Ban Nha |
18 | I -ta-li-a (Ý) | 41 | Xoa-di-lân |
19 | Kê-ni-a | 42 | Cộng hoà Ma-xê-đô-nia Nam Tư cũ |
20 | Kiếc-gi-xtan | 43 | U-krai-na |
21 | Lat-vi-a | 44 | Việt Nam |
22 | Lơ-xô-tô | 45 | Si-e-ra Lê-ôn |
23 | Lic-ten-tai | 46 | Xlô-va-ki-a |
- Các quốc gia, tổ chức quốc tế là thành viên của riêng Nghị định thư (không phải là thành viên của Thoả ước) gồm có:
STT | Quốc gia | STT | Quốc gia |
1 | An-ti-goa và Ba-bu-da | 12 | Li-tua-ni-a |
2 | Úc | 13 | Na uy |
3 | Ba-ren | 14 | Hàn Quốc |
4 | Đan Mạch | 15 | Xinh-ga-po |
5 | Et-xtô-nia | 16 | Thuỵ Điển |
6 | Cộng đồng Châu Âu (EU) | 17 | Thổ Nhĩ Kỳ |
7 | Phần Lan | 18 | Tuốc-mê-ni-xtan |
8 | Gioóc-di-a | 19 | Anh quốc |
9 | Hy Lạp | 20 | Hoa Kỳ |
10 | Ai-xơ-len (Băng đảo) | 21 | Dam-bi-a |
11 | Ai-len | 22 | Li-tua-ni-a |